Tenses là gì
Written by Van Anh Nguyen. Published on 17 tháng 12 2011. Posted in General English. Lượt xem: 87067
Gửi thư điện tử bài này

Tóm tắt:
Thì | Cách thực hiện | |
HIỆN TẠI | Hiện tại đơn - Simple Present | diễn tả một vụ việc xảy ra thường xuyên hay là có đặc thù lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn - Present Continuous | Diễn tả hành động đang xẩy ra tại thời gian nói hoặc hành vi xảy ra xung quanh thời điểm nói | |
Hiện tại xong - Present Perfect | Diễn tả hành động bắt đầu từ vượt khứ, đã chấm dứt và có kết quả ở bây giờ hoặc còn tiếp tục ở hiện tại | |
Hiện tại ngừng tiếp diễn - Present Perfect Progressive | Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ thừa khứ, đã xong xuôi ở hiện tại hoặc còn tiếp tục ở hiện tại. | |
QUÁ KHỨ | Quá khứ đối kháng - Simple Past | Diễn tả hành vi xảy ra và ngừng tại một thời điểm ở quá khứ, không tương quan đến hiện tại tại. |
Quá khứ tiếp tục - past progressive | Diễn tả hành vi đang xẩy ra tại một thời điểm xác minh ở vượt khứ để nhấn mạnh tính chất liên tiếp của hành động trong các trường hợp họ dùng. | |
Quá khứ xong xuôi - Past Perfect | - diễn tả một hành vi xảy ra và xong xuôi trước một hành động khác trong thừa khứ. - Chú ý: thì thừa khứ xong xuôi được coi là dạng thừa khứ của thì bây giờ hoàn thành. | |
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn - Simple Future | - diễn đạt hành hễ sẽ triển khai trong tương lai– Để diễn tả hành động họ quyết định làm ở thời gian nói – hẹn hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm cho gì– chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai kia (đặc biệt khi ý kiến đề xuất hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp nối - Future Progressive | – miêu tả hành đụng đang ra mắt tại một thời điểm xác định trong tương lai – biểu đạt một hành vi đang diễn ra khi một hành vi khác xen vào sinh sống tương lai | |
Tương lai hoàn thành - Future Perfect | – mô tả một hành động bắt đầu từ trước và ngừng trước 1 thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |